Vòng loại Euro 2024 đang diễn ra hết sức sôi động từ ngày 23/3 đến ngày 22/11 để chọn ra các đội giành vé vào vòng chung kết sẽ diễn ra tại Đức. Các ông lớn như: Anh, Pháp, Đức, Bồ Đào Nha đang tiếp tục hành trình giành vé vào chung kết.
Cùng nhà cái Miso88 tìm hiểu chi tiết hơn về bảng kết quả vòng loại Euro 2024 và bảng xếp hạng vòng loại Euro mới nhất hiện nay để nắm rõ hơn tình hình, lịch thi đấu để không bỏ qua trậu đấu hấp dẫn nào ngay nhé.
Chi tiết về giải bóng đá Euro
Giải bóng đá Euro là gì?
Giải bóng đá EURO là giải đấu vô địch bóng đá châu Âu. Giải đấu này được tổ chức bởi liên đoàn bóng đá châu Âu UEFA. Cho nên tên thường gọi của giải đấu này là UEFA EURO.
Giải bóng đá EURO là giải đấu lớn nhất cấp độ đội tuyển tại châu Âu. Giải đấu này là một sân chơi quan trọng để những đội bóng hàng đầu châu Âu cạnh tranh và thi tài với nhau.
Giải đấu EURO được tổ chức lần đầu tiên tại Pháp vào năm 1960 (theo ý tưởng của tổng thư ký Liên đoàn bóng đá Pháp Henri Delaunay). Năm đầu tiên này đội tuyển Liên Xô là đội đăng quang chức vô địch đầu tiên của giải đấu này.
Euro mấy năm tổ chức 1 lần?
Cũng giống như các giải đấu lớn cấp độ đội tuyển khác thì Euro cũng được tổ chức với chu kỳ 4 năm một lần. Khoảng cách 4 năm được cho là đủ để các đội bóng có sự thay đổi và cải thiện đội hình của mình rất nhiều .
Đặc biệt Euro cũng được tổ chức cách Worldcup 2 năm. Tuy nhiên 2020 gặp phải sự bùng phát của đại dịch COVID19 nên Euro đã lần đầu tiên phải hoãn và sẽ tổ chức vào năm tiếp theo là 2021.
Sắp tới Euro sẽ diễn ra vào năm 2024, hiện nay đang đá vòng loại Euro 2024 đang diễn ra sôi nổi và hấp dẫn.
Tổng quan về Euro 2024
Euro 2024 diễn ra ở đâu?
Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 thường gọi là UEFA Euro 2024 là mùa giải lần thứ 17 của Giải vô địch bóng đá châu Âu, giải bóng đá quốc tế bốn năm một lần giành cho các đội tuyển quốc gia thuộc thành viên của UEFA.
Giải sẽ được diễn ra tại Đức từ ngày 14 tháng 6 đến ngày 14 tháng 7 năm 2024.
Logo của Euro 2024
Logo Euro 2024 đã được công bố vào ngày 5/10/2021 tại Olympiastadion ở Berlin, được lấy ý tưởng từ quốc kỳ của 55 hiệp hội thành viên UEFA và nhiều màu sắc khác nhau, tất cả được kết hợp thể hiện mái vòm Olympiastadion với cúp Henri Delaunay ở vị trí trung tâm.
Bao quanh cúp là 24 màu sắc đại diện cho 24 đội tuyển quốc gia tham dự.
Danh sách các đội tham dự giải đấu Euro 2024
EURO 2024 sẽ có 24 Đội tuyển quốc gia tham dự vòng chung kết, trong đó Đội tuyển Đức với tư cách là chủ nhà nên mặc định có một suất và nằm ở bảng A vòng bảng.Đây là lần thứ 14
liên tiếp Đức (Tây Đức) tham dự VCK Euro kể từ năm 1972. Trước đó Tây Đức vô địch giải đấu vào các năm 1972, 1980 và ĐT Đức vô địch năm 1996.
23 Đội tuyển quốc gia còn lại sẽ được xác định thông qua vòng loại Euro 2024 diễn ra từ tháng 3 đến tháng 11/2023 và các trận chung kết dự kiến diễn ra vào tháng 3/2024.
Địa điểm tổ chức vòng chung kết Euro 2024
Địa điểm tổ chức vòng chung kết Euro 2024 sẽ diễn ra tại 10 sân vận động thuộc 10 thành phố của Đức chi tiết như sau:
+ Berlin: SVĐ Olympiastadion Berlin
+ Cologne: SVĐ Cologne Stadium
+ Dortmund: SVĐ BVB Stadion Dortmund
+ Dusseldorf: SVĐ Düsseldorf Arena
+ Frankfurt: SVĐ Frankfurt Arena
+ Gelsenkirchen: SVĐ Arena AufSchalke
+ Hamburg: SVĐ Volksparkstadion Hamburg
+ Leipzig: SVĐ Leipzig Stadium
+ Munich: SVĐ Munich Football Arena
+ Stuttgart: SVĐ Stuttgart Arena
Danh sách đội tuyển vòng loại Euro 2024
Tại vòng loại Euro 2024 có 53 đội tuyển tại 53 quốc gia trên lãnh thổ châu Âu tham dự. Đá vòng loại Euro 2024 được chia thành 10 bảng với 7 nhóm 5 đội và 3 bảng 6 đội. 24 đội đứng nhất và nhì các bảng sẽ đủ điều kiện tham dự vòng chung kết Euro 2024
Danh sách các bảng như sau:
+ Bảng A : Tây Ban Nha, Scotland, Na Uy, Georgia, Đảo Síp
+ Bảng B : Hà Lan, Pháp, Cộng hòa Ireland, Hy Lạp, Gibraltar
+ Bảng C : Ý, Anh, Ukraine, Bắc Macedonia, Malta
+ Bảng D : Croatia, Xứ Wales, Armenia, Thổ Nhĩ Kỳ, Latvia
+ Bảng E : Ba Lan, Séc, Albania, Quần đảo Faroe, Moldova
+ Bảng F : Bỉ, Áo, Thụy Điển, Azerbaijan, Estonia
+ Bảng G : Hungary, Serbia, Montenegro, Bulgaria, Lithuania
+ Bảng H : Đan Mạch, Phần Lan, Slovenia, Kazakhstan, Bắc Ireland, San Marino
+ Bảng I : Thụy Sĩ, Israel, Romania, Kosovo, Belarus, Andorra
+ Bảng J : Bồ Đào Nha, Bosnia và Herzegovina, Iceland, Luxembourg, Slovakia, Liechtenstein
Lịch trình vòng loại Euro 2024
Lịch trình vòng loại Euro 2024 cụ thể như sau:
+ Lượt 1 và 2 diễn ra trong tháng 3/2023
+ Lượt 3 và 4 diễn ra trong tháng 6/2023
+ Lượt 5 và 6 diễn ra trong tháng 9/2023
+ Lượt 7 và 8 diễn ra trong tháng 10/2023
+ Lượt 9 và 10 diễn ra trong tháng 11/2023
Lịch thi đấu vòng loại euro 2024
Dưới đây là lịch thi đấu vòng loại Euro 2024 cụ thể như sau:
Thời gian | Trận đấu | Trực tiếp | ||
Lịch thi đấu vòng loại EURO 2024 | ||||
Vòng bảng – Lượt trận 7 | ||||
13/10
01:45 |
Tây Ban Nha | Scotland | ||
13/10
01:45 |
Cyprus | Na Uy | ||
13/10
01:45 |
Croatia | Thổ Nhĩ Kỳ | ||
13/10
01:45 |
Latvia | Armenia | ||
13/10
01:45 |
Albania | Cộng Hòa Séc | ||
13/10
01:45 |
Đảo Faroe | Ba Lan | ||
13/10
01:45 |
Israel | Thụy Sĩ | ||
13/10
01:45 |
Andorra | Kosovo | ||
13/10
01:45 |
Belarus | Romania | ||
14/10
01:45 |
Hà Lan | Pháp | ||
14/10
01:45 |
Cộng Hòa Ireland | Hy Lạp | ||
14/10
01:45 |
Áo | Bỉ | ||
14/10
01:45 |
Estonia | Azerbaijan | ||
14/10
01:45 |
Iceland | Luxembourg | ||
14/10
01:45 |
Bồ Đào Nha | Slovakia | ||
14/10
01:45 |
Liechtenstein | Bosnia-Herzegovina | ||
14/10
20:00 |
Ukraine | Bắc Macedonia | ||
14/10
20:00 |
Bắc Ireland | San Marino | ||
14/10
23:00 |
Bulgaria | Lithuania | ||
14/10
23:00 |
Slovenia | Phần Lan | ||
15/10
01:45 |
Italia | Malta | ||
15/10
01:45 |
Hungary | Serbia | ||
15/10
01:45 |
Đan Mạch | Kazakhstan | ||
Vòng bảng – Lượt trận 8 | ||||
15/10
20:00 |
Georgia | Cyprus | ||
15/10
23:00 |
Cộng Hòa Séc | Đảo Faroe | ||
15/10
23:00 |
Thụy Sĩ | Belarus | ||
16/10
01:45 |
Na Uy | Tây Ban Nha | ||
16/10
01:45 |
Thổ Nhĩ Kỳ | Latvia | ||
16/10
01:45 |
Xứ Wales | Croatia | ||
16/10
01:45 |
Ba Lan | Moldova | ||
16/10
01:45 |
Romania | Andorra | ||
16/10
01:45 |
Kosovo | Israel | ||
16/10
23:00 |
Azerbaijan | Áo | ||
17/10
01:45 |
Gibraltar | Cộng Hòa Ireland | ||
17/10
01:45 |
Hy Lạp | Hà Lan | ||
17/10
01:45 |
Bỉ | Thụy Điển | ||
17/10
01:45 |
Iceland | Liechtenstein | ||
17/10
01:45 |
Bosnia-Herzegovina | Bồ Đào Nha | ||
17/10
01:45 |
Luxembourg | Slovakia | ||
18/10
01:45 |
Anh | Italia | ||
18/10
01:45 |
Malta | Ukraine | ||
18/10
01:45 |
Serbia | Montenegro | ||
18/10
01:45 |
Lithuania | Hungary | ||
18/10
01:45 |
Bắc Ireland | Slovenia | ||
18/10
01:45 |
Phần Lan | Kazakhstan | ||
18/10
01:45 |
San Marino | Đan Mạch | ||
Vòng bảng – Lượt trận 9 | ||||
17/11
00:00 |
Georgia | Scotland | ||
17/11
00:00 |
Estonia | Áo | ||
17/11
00:00 |
Azerbaijan | Thụy Điển | ||
17/11
02:45 |
Cyprus | Tây Ban Nha | ||
17/11
02:45 |
Bulgaria | Hungary | ||
17/11
02:45 |
Montenegro | Lithuania | ||
17/11
02:45 |
Slovakia | Iceland | ||
17/11
02:45 |
Luxembourg | Bosnia-Herzegovina | ||
17/11
02:45 |
Liechtenstein | Bồ Đào Nha | ||
17/11
22:00 |
Kazakhstan | San Marino | ||
18/11
00:00 |
Phần Lan | Bắc Ireland | ||
18/11
02:45 |
Anh | Malta | ||
18/11
02:45 |
Italia | Bắc Macedonia | ||
18/11
02:45 |
Ba Lan | Cộng Hòa Séc | ||
18/11
02:45 |
Moldova | Albania | ||
18/11
02:45 |
Đan Mạch | Slovenia | ||
18/11
21:00 |
Armenia | Xứ Wales | ||
19/11
00:00 |
Latvia | Croatia | ||
19/11
00:00 |
Belarus | Andorra | ||
19/11
02:45 |
Hà Lan | Cộng Hòa Ireland | ||
19/11
02:45 |
Pháp | Gibraltar | ||
19/11
02:45 |
Thụy Sĩ | Kosovo | ||
19/11
02:45 |
Israel | Romania | ||
Vòng bảng – Lượt trận 10 | ||||
19/11
21:00 |
Hungary | Montenegro | ||
19/11
21:00 |
Serbia | Bulgaria | ||
20/11
00:00 |
Bỉ | Azerbaijan | ||
20/11
00:00 |
Thụy Điển | Estonia | ||
20/11
02:45 |
Tây Ban Nha | Georgia | ||
20/11
02:45 |
Scotland | Na Uy | ||
20/11
02:45 |
Bồ Đào Nha | Iceland | ||
20/11
02:45 |
Bosnia-Herzegovina | Slovakia | ||
20/11
02:45 |
Liechtenstein | Luxembourg | ||
21/11
02:45 |
Bắc Macedonia | Anh | ||
21/11
02:45 |
Ukraine | Italia | ||
21/11
02:45 |
Cộng Hòa Séc | Moldova | ||
21/11
02:45 |
Albania | Đảo Faroe | ||
21/11
02:45 |
Bắc Ireland | Đan Mạch | ||
21/11
02:45 |
Slovenia | Kazakhstan | ||
21/11
02:45 |
San Marino | Phần Lan | ||
22/11
02:45 |
Hy Lạp | Pháp | ||
22/11
02:45 |
Gibraltar | Hà Lan | ||
22/11
02:45 |
Croatia | Armenia | ||
22/11
02:45 |
Xứ Wales | Thổ Nhĩ Kỳ | ||
22/11
02:45 |
Romania | Thụy Sĩ | ||
22/11
02:45 |
Andorra | Israel | ||
22/11
02:45 |
Kosovo | Belarus | ||
Thời gian | Kết quả | Trực tiếp | ||
Kết quả các trận đã đấu vòng loại EURO 2024 | ||||
Vòng bảng – Lượt trận 6 | ||||
10/09
20:00 |
Kazakhstan | 1 – 0 | Bắc Ireland | |
10/09
23:00 |
Đảo Faroe | 0 – 1 | Moldova | |
10/09
23:00 |
Montenegro | 2 – 1 | Bulgaria | |
10/09
23:00 |
Phần Lan | 0 – 1 | Đan Mạch | |
11/09
01:45 |
Cộng Hòa Ireland | 1 – 2 | Hà Lan | TV360 |
11/09
01:45 |
Hy Lạp | 5 – 0 | Gibraltar | |
11/09
01:45 |
Albania | 2 – 0 | Ba Lan | |
11/09
01:45 |
Lithuania | 1 – 3 | Serbia | |
11/09
01:45 |
San Marino | 0 – 4 | Slovenia | |
11/09
23:00 |
Armenia | 0-1 | Croatia | TV360 |
12/09
01:45 |
Latvia | 0 – 2 | Xứ Wales | |
12/09
01:45 |
Iceland | 1 – 0 | Bosnia-Herzegovina | |
12/09
01:45 |
Bồ Đào Nha | 9 – 0 | Luxembourg | TV360 |
12/09
01:45 |
Slovakia | 3 – 0 | Liechtenstein | |
13/09
01:45 |
Italia | 2 – 1 | Ukraine | TV360 |
13/09
01:45 |
Malta | 0 – 2 | Bắc Macedonia | |
13/09
01:45 |
Na Uy | 2 – 1 | Georgia | TV360 |
13/09
01:45 |
Tây Ban Nha | 6 – 0 | Cyprus | TV360 |
13/09
01:45 |
Bỉ | 5 – 0 | Estonia | TV360 |
13/09
01:45 |
Thụy Điển | 1 – 3 | Áo | |
13/09
01:45 |
Thụy Sĩ | 3 – 0 | Andorra | |
13/09
01:45 |
Israel | 1 – 0 | Belarus | |
13/09
01:45 |
Romania | 2 – 0 | Kosovo | |
Vòng bảng – Lượt trận 5 | ||||
07/09
21:00 |
Kazakhstan | 0 – 1 | Phần Lan | |
07/09
23:00 |
Lithuania | 2 – 2 | Montenegro | |
08/09
01:45 |
Pháp | 2 – 0 | Cộng Hòa Ireland | |
08/09
01:45 |
Hà Lan | 3 – 0 | Hy Lạp | |
08/09
01:45 |
Ba Lan | 2 – 0 | Đảo Faroe | |
08/09
01:45 |
Cộng Hòa Séc | 1 – 1 | Albania | |
08/09
01:45 |
Serbia | 1 – 2 | Hungary | |
08/09
01:45 |
Đan Mạch | 4 – 0 | San Marino | |
08/09
01:45 |
Slovenia | 4 – 2 | Bắc Ireland | |
08/09
23:00 |
Georgia | 1 – 7 | Tây Ban Nha | TV360 |
09/09
01:45 |
Cyprus | 0 – 3 | Scotland | |
09/09
01:45 |
Croatia | 5 – 0 | Latvia | TV360 |
09/09
01:45 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 1 – 1 | Armenia | |
09/09
01:45 |
Slovakia | 0 – 1 | Bồ Đào Nha | TV360 |
09/09
01:45 |
Bosnia-Herzegovina | 2 – 1 | Liechtenstein | |
09/09
01:45 |
Luxembourg | 3 – 1 | Iceland | |
09/09
20:00 |
Azerbaijan | 0 – 1 | Bỉ | TV360 |
09/09
23:00 |
Ukraine | 1 – 1 | Anh | |
09/09
23:00 |
Estonia | 0 – 5 | Thụy Điển | |
09/09
23:00 |
Andorra | 0 – 0 | Belarus | |
10/09
01:45 |
Bắc Macedonia | 1 – 1 | Italia | TV360 |
10/09
01:45 |
Romania | 1 – 1 | Israel | |
10/09
01:45 |
Kosovo | 2 – ˚2 | Thụy Sĩ | |
Vòng bảng – Lượt trận 4 | ||||
20/06
01:45 |
Ukraine | 1 – 0 | Malta | |
19/06
23:00 |
Armenia | 2 – 1 | Latvia | |
20/06
01:45 |
Phần Lan | 6 – 0 | San Marino | |
20/06
01:45 |
Anh | 7 – 0 | Bắc Macedonia | |
20/06
01:45 |
Cộng Hòa Ireland | 3 – 0 | Gibraltar | |
20/06
01:45 |
Pháp | 1 – 0 | Hy Lạp | |
20/06
01:45 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 2 – 0 | Xứ Wales | |
20/06
01:45 |
Bắc Ireland | 0 – 1 | Kazakhstan | |
20/06
01:45 |
Slovenia | 1 – 1 | Đan Mạch | |
20/06
01:45 |
Thụy Sĩ | 2 – 2 | Romania | |
20/06
01:45 |
Israel | 2 – 1 | Andorra | |
20/06
01:45 |
Belarus | 2 – 1 | Kosovo | |
21/06
01:45 |
Scotland | 2 – 0 | Georgia | |
21/06
01:45 |
Na Uy | 3 – 1 | Cyprus | |
21/06
01:45 |
Moldova | 3 – 2 | Ba Lan | |
21/06
01:45 |
Đảo Faroe | 1 – 3 | Albania | |
21/06
01:45 |
Áo | 2 – 0 | Thụy Điển | |
21/06
01:45 |
Estonia | 0 – 3 | Bỉ | |
21/06
01:45 |
Hungary | 2 – 0 | Lithuania | |
21/06
01:45 |
Bulgaria | 1 – 1 | Serbia | |
21/06
01:45 |
Iceland | 0 – 1 | Bồ Đào Nha | |
21/06
01:45 |
Bosnia-Herzegovina | 0 – 2 | Luxembourg | |
21/06
01:45 |
Liechtenstein | 0 – 1 | Slovakia | |
Vòng bảng – Lượt trận 3 | ||||
16/06
23:00 |
Phần Lan | 2 – 0 | Slovenia | |
17/06
01:45 |
Malta | 0 – 4 | Anh | |
17/06
01:45 |
Bắc Macedonia | 2 – 3 | Ukraine | |
17/06
01:45 |
Hy Lạp | 2 – 1 | Cộng Hòa Ireland | |
17/06
01:45 |
Gibraltar | 0 – 3 | Pháp | |
17/06
01:45 |
Xứ Wales | 2 – 4 | Armenia | |
17/06
01:45 |
Latvia | 2 – 3 | Thổ Nhĩ Kỳ | |
17/06
01:45 |
Đan Mạch | 1 – 0 | Bắc Ireland | |
17/06
01:45 |
San Marino | 0 – 3 | Kazakhstan | |
17/06
01:45 |
Andorra | 1 – 2 | Thụy Sĩ | |
17/06
01:45 |
Belarus | 1 – 2 | Israel | |
17/06
01:45 |
Kosovo | 0 – 0 | Romania | |
17/06
20:00 |
Lithuania | 1 – 1 | Bulgaria | |
17/06
20:00 |
Luxembourg | 2 – 0 | Liechtenstein | |
17/06
23:00 |
Na Uy | 1 – 2 | Scotland | |
17/06
23:00 |
Azerbaijan | 1 – 1 | Estonia | |
17/06
23:00 |
Montenegro | 0 – 0 | Hungary | |
18/06
01:45 |
Cyprus | 1 – 2 | Georgia | |
18/06
01:45 |
Albania | 2 – 0 | Moldova | |
18/06
01:45 |
Đảo Faroe | 0 – 3 | Cộng Hòa Séc | |
18/06
01:45 |
Bỉ | 1 – 1 | Áo | |
18/06
01:45 |
Iceland | 1 – 2 | Slovakia | |
18/06
01:45 |
Bồ Đào Nha | 3 – 0 | Bosnia-Herzegovina | |
Vòng bảng – Lượt trận 2 | ||||
26/03
20:00 |
Kazakhstan | 3 – 2 | Đan Mạch | |
26/03
23:00 |
Anh | 2 – 0 | Ukraine | |
26/03
23:00 |
Slovenia | 2 – 0 | San Marino | |
26/03
23:00 |
Liechtenstein | 0 – 7 | Iceland | |
27/03
01:45 |
Malta | 0 – 2 | Italia | |
27/03
01:45 |
Bắc Ireland | 0 – 1 | Phần Lan | |
27/03
01:45 |
Slovakia | 2 – 0 | Bosnia-Herzegovina | |
27/03
01:45 |
Luxembourg | 0 – 6 | Bồ Đào Nha | |
28/03
01:45 |
Hà Lan | 3 – 0 | Gibraltar | |
28/03
01:45 |
Cộng Hòa Ireland | 0 – 1 | Pháp | |
28/03
01:45 |
Ba Lan | 1 – 0 | Albania | |
28/03
01:45 |
Moldova | 0 – 0 | Cộng Hòa Séc | |
28/03
01:45 |
Thụy Điển | 5 – 0 | Azerbaijan | |
28/03
01:45 |
Áo | 2 – 1 | Estonia | |
28/03
01:45 |
Hungary | 3 – 0 | Bulgaria | |
28/03
01:45 |
Montenegro | 0 – 2 | Serbia | |
28/03
23:00 |
Georgia | 1 – 1 | Na Uy | |
29/03
01:45 |
Scotland | 2 – 0 | Tây Ban Nha | |
29/03
01:45 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 0 – 2 | Croatia | |
29/03
01:45 |
Xứ Wales | 1 – 0 | Latvia | |
29/03
01:45 |
Thụy Sĩ | 3 – 0 | Israel | |
29/03
01:45 |
Romania | 2 – 1 | Belarus | |
29/03
01:45 |
Kosovo | 1 – 1 | Andorra | |
Vòng bảng – Lượt trận 1 | ||||
23/03
22:00 |
Kazakhstan | 1 – 2 | Slovenia | |
24/03
02:45 |
Italia | 1 – 2 | Anh | |
24/03
02:45 |
Bắc Macedonia | 2 – 1 | Malta | |
24/03
02:45 |
Đan Mạch | 3 – 1 | Phần Lan | |
24/03
02:45 |
San Marino | 0 – 2 | Bắc Ireland | |
24/03
02:45 |
Bồ Đào Nha | 4 – 0 | Liechtenstein | |
24/03
02:45 |
Slovakia | 0 – 0 | Luxembourg | |
24/03
02:45 |
Bosnia-Herzegovina | 3 – 0 | Iceland | |
25/03
00:00 |
Bulgaria | 0 – 1 | Montenegro | |
25/03
02:45 |
Pháp | 4 – 0 | Hà Lan | |
25/03
02:45 |
Gibraltar | 0 – 3 | Hy Lạp | |
25/03
02:45 |
Cộng Hòa Séc | 3 – 1 | Ba Lan | |
25/03
02:45 |
Moldova | 1 – 1 | Đảo Faroe | |
25/03
02:45 |
Thụy Điển | 0 – 3 | Bỉ | |
25/03
02:45 |
Áo | 4 – 1 | Azerbaijan | |
25/03
02:45 |
Serbia | 2 – 0 | Lithuania | |
25/03
21:00 |
Scotland | 3 – 0 | Cyprus | |
26/03
00:00 |
Armenia | 1 – 2 | Thổ Nhĩ Kỳ | |
26/03
00:00 |
Belarus | 0 – 5 | Thụy Sĩ | |
26/03
00:00 |
Israel | 1 – 1 | Kosovo | |
26/03
02:45 |
Tây Ban Nha | 3 – 0 | Na Uy | |
26/03
02:45 |
Croatia | 1 – 1 | Xứ Wales | |
26/03
02:45 |
Andorra | 0 – 2 | Romania |
Bảng kết quả vòng loại Euro 2024 mới nhất hiện nay
Dưới đây là thông tin nhà cái Miso88 tổng kết bảng kết quả vòng loại Euro 2024 mới nhất hôm nay:
Thời gian | Kết quả | ||
Vòng bảng – Lượt trận 6 | |||
10/09
20:00 |
Kazakhstan | 1 – 0 | Bắc Ireland |
10/09
23:00 |
Đảo Faroe | 0 – 1 | Moldova |
10/09
23:00 |
Montenegro | 2 – 1 | Bulgaria |
10/09
23:00 |
Phần Lan | 0 – 1 | Đan Mạch |
11/09
01:45 |
Cộng Hòa Ireland | 1 – 2 | Hà Lan |
11/09
01:45 |
Hy Lạp | 5 – 0 | Gibraltar |
11/09
01:45 |
Albania | 2 – 0 | Ba Lan |
11/09
01:45 |
Lithuania | 1 – 3 | Serbia |
11/09
01:45 |
San Marino | 0 – 4 | Slovenia |
11/09
23:00 |
Armenia | 0-1 | Croatia |
12/09
01:45 |
Latvia | 0 – 2 | Xứ Wales |
12/09
01:45 |
Iceland | 1 – 0 | Bosnia-Herzegovina |
12/09
01:45 |
Bồ Đào Nha | 9 – 0 | Luxembourg |
12/09
01:45 |
Slovakia | 3 – 0 | Liechtenstein |
13/09
01:45 |
Italia | 2 – 1 | Ukraine |
13/09
01:45 |
Malta | 0 – 2 | Bắc Macedonia |
12/09
01:45 |
Na Uy | 2 – 1 | Georgia |
12/09
01:45 |
Tây Ban Nha | 6 – 0 | Cyprus |
13/09
01:45 |
Bỉ | 5 – 0 | Estonia |
13/09
01:45 |
Thụy Điển | 1 – 3 | Áo |
13/09
01:45 |
Thụy Sĩ | 3 – 0 | Andorra |
13/09
01:45 |
Israel | 1 – 0 | Belarus |
13/09
01:45 |
Romania | 2 – 0 | Kosovo |
Vòng bảng – Lượt trận 5 | |||
07/09
21:00 |
Kazakhstan | 0 – 1 | Phần Lan |
08/09
01:45 |
Pháp | 2 – 2 | Cộng Hòa Ireland |
08/09
01:45 |
Hà Lan | 2 – 0 | Hy Lạp |
08/09
01:45 |
Ba Lan | 3 – 0 | Đảo Faroe |
08/09
01:45 |
Cộng Hòa Séc | 2 – 0 | Albania |
08/09
01:45 |
Serbia | 1 – 1 | Hungary |
08/09
01:45 |
Lithuania | 1 – 2 | Montenegro |
08/09
01:45 |
Đan Mạch | 4 – 0 | San Marino |
08/09
01:45 |
Slovenia | 4 – 2 | Bắc Ireland |
08/09
23:00 |
Georgia | 1 – 7 | Tây Ban Nha |
09/09
01:45 |
Cyprus | 0 – 3 | Scotland |
09/09
01:45 |
Croatia | 5 – 0 | Latvia |
09/09
01:45 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 1 – 1 | Armenia |
09/09
01:45 |
Slovakia | 0 – 1 | Bồ Đào Nha |
09/09
01:45 |
Bosnia-Herzegovina | 2 – 1 | Liechtenstein |
09/09
01:45 |
Luxembourg | 3 – 1 | Iceland |
09/09
20:00 |
Azerbaijan | 0 – 1 | Bỉ |
09/09
23:00 |
Ukraine | 1 – 1 | Anh |
09/09
23:00 |
Andorra | 0 – 5 | Belarus |
10/09
01:45 |
Bắc Macedonia | 0 – 0 | Italia |
10/09
01:45 |
Estonia | 1 – 1 | Thụy Điển |
10/09
01:45 |
Romania | 1 – 1 | Israel |
10/09
01:45 |
Kosovo | 2 – 2 | Thụy Sĩ |
Vòng bảng – Lượt trận 4 | |||
19/06
23:00 |
Armenia | 2 – 1 | Latvia |
20/06
01:45 |
Anh | 7 – 0 | Bắc Macedonia |
20/06
01:45 |
Ukraine | 1 – 0 | Malta |
20/06
01:45 |
Cộng Hòa Ireland | 3 – 0 | Gibraltar |
20/06
01:45 |
Pháp | 1 – 0 | Hy Lạp |
20/06
01:45 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 2 – 0 | Xứ Wales |
20/06
01:45 |
Bắc Ireland | 0 – 1 | Kazakhstan |
20/06
01:45 |
Phần Lan | 6 – 0 | San Marino |
20/06
01:45 |
Slovenia | 1 – 1 | Đan Mạch |
20/06
01:45 |
Thụy Sĩ | 2 – 2 | Romania |
20/06
01:45 |
Israel | 2 – 1 | Andorra |
20/06
01:45 |
Belarus | 2 – 1 | Kosovo |
21/06
01:45 |
Scotland | 2 – 0 | Georgia |
21/06
01:45 |
Na Uy | 3 – 1 | Cyprus |
21/06
01:45 |
Moldova | 3 – 2 | Ba Lan |
21/06
01:45 |
Đảo Faroe | 1 – 3 | Albania |
21/06
01:45 |
Áo | 2 – 0 | Thụy Điển |
21/06
01:45 |
Estonia | 0 – 3 | Bỉ |
21/06
01:45 |
Hungary | 2 – 0 | Lithuania |
21/06
01:45 |
Bulgaria | 1 – 1 | Serbia |
21/06
01:45 |
Iceland | 0 – 1 | Bồ Đào Nha |
21/06
01:45 |
Bosnia-Herzegovina | 0 – 2 | Luxembourg |
21/06
01:45 |
Liechtenstein | 0 – 1 | Slovakia |
Vòng bảng – Lượt trận 3 | |||
16/06
23:00 |
Phần Lan | 2 – 0 | Slovenia |
17/06
01:45 |
Malta | 0 – 4 | Anh |
17/06
01:45 |
Bắc Macedonia | 2 – 3 | Ukraine |
17/06
01:45 |
Hy Lạp | 2 – 1 | Cộng Hòa Ireland |
17/06
01:45 |
Gibraltar | 0 – 3 | Pháp |
17/06
01:45 |
Xứ Wales | 2 – 4 | Armenia |
17/06
01:45 |
Latvia | 2 – 3 | Thổ Nhĩ Kỳ |
17/06
01:45 |
Đan Mạch | 1 – 0 | Bắc Ireland |
17/06
01:45 |
San Marino | 0 – 3 | Kazakhstan |
17/06
01:45 |
Andorra | 1 – 2 | Thụy Sĩ |
17/06
01:45 |
Belarus | 1 – 2 | Israel |
17/06
01:45 |
Kosovo | 0 – 0 | Romania |
17/06
20:00 |
Lithuania | 1 – 1 | Bulgaria |
17/06
20:00 |
Luxembourg | 2 – 0 | Liechtenstein |
17/06
23:00 |
Na Uy | 1 – 2 | Scotland |
17/06
23:00 |
Azerbaijan | 1 – 1 | Estonia |
17/06
23:00 |
Montenegro | 0 – 0 | Hungary |
18/06
01:45 |
Cyprus | 1 – 2 | Georgia |
18/06
01:45 |
Albania | 2 – 0 | Moldova |
18/06
01:45 |
Đảo Faroe | 0 – 3 | Cộng Hòa Séc |
18/06
01:45 |
Bỉ | 1 – 1 | Áo |
18/06
01:45 |
Iceland | 1 – 2 | Slovakia |
18/06
01:45 |
Bồ Đào Nha | 3 – 0 | Bosnia-Herzegovina |
Vòng bảng – Lượt trận 2 | |||
26/03
20:00 |
Kazakhstan | 3 – 2 | Đan Mạch |
26/03
23:00 |
Anh | 2 – 0 | Ukraine |
26/03
23:00 |
Slovenia | 2 – 0 | San Marino |
26/03
23:00 |
Liechtenstein | 0 – 7 | Iceland |
27/03
01:45 |
Malta | 0 – 2 | Italia |
27/03
01:45 |
Bắc Ireland | 0 – 1 | Phần Lan |
27/03
01:45 |
Slovakia | 2 – 0 | Bosnia-Herzegovina |
27/03
01:45 |
Luxembourg | 0 – 6 | Bồ Đào Nha |
28/03
01:45 |
Hà Lan | 3 – 0 | Gibraltar |
28/03
01:45 |
Cộng Hòa Ireland | 0 – 1 | Pháp |
28/03
01:45 |
Ba Lan | 1 – 0 | Albania |
28/03
01:45 |
Moldova | 0 – 0 | Cộng Hòa Séc |
28/03
01:45 |
Thụy Điển | 5 – 0 | Azerbaijan |
28/03
01:45 |
Áo | 2 – 1 | Estonia |
28/03
01:45 |
Hungary | 3 – 0 | Bulgaria |
28/03
01:45 |
Montenegro | 0 – 2 | Serbia |
28/03
23:00 |
Georgia | 1 – 1 | Na Uy |
29/03
01:45 |
Scotland | 2 – 0 | Tây Ban Nha |
29/03
01:45 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 0 – 2 | Croatia |
29/03
01:45 |
Xứ Wales | 1 – 0 | Latvia |
29/03
01:45 |
Thụy Sĩ | 3 – 0 | Israel |
29/03
01:45 |
Romania | 2 – 1 | Belarus |
29/03
01:45 |
Kosovo | 1 – 1 | Andorra |
Vòng bảng – Lượt trận 1 | |||
23/03
22:00 |
Kazakhstan | 1 – 2 | Slovenia |
24/03
02:45 |
Italia | 1 – 2 | Anh |
24/03
02:45 |
Bắc Macedonia | 2 – 1 | Malta |
24/03
02:45 |
Đan Mạch | 3 – 1 | Phần Lan |
24/03
02:45 |
San Marino | 0 – 2 | Bắc Ireland |
24/03
02:45 |
Bồ Đào Nha | 4 – 0 | Liechtenstein |
24/03
02:45 |
Slovakia | 0 – 0 | Luxembourg |
24/03
02:45 |
Bosnia-Herzegovina | 3 – 0 | Iceland |
25/03
00:00 |
Bulgaria | 0 – 1 | Montenegro |
25/03
02:45 |
Pháp | 4 – 0 | Hà Lan |
25/03
02:45 |
Gibraltar | 0 – 3 | Hy Lạp |
25/03
02:45 |
Cộng Hòa Séc | 3 – 1 | Ba Lan |
25/03
02:45 |
Moldova | 1 – 1 | Đảo Faroe |
25/03
02:45 |
Thụy Điển | 0 – 3 | Bỉ |
25/03
02:45 |
Áo | 4 – 1 | Azerbaijan |
25/03
02:45 |
Serbia | 2 – 0 | Lithuania |
25/03
21:00 |
Scotland | 3 – 0 | Cyprus |
26/03
00:00 |
Armenia | 1 – 2 | Thổ Nhĩ Kỳ |
26/03
00:00 |
Belarus | 0 – 5 | Thụy Sĩ |
26/03
00:00 |
Israel | 1 – 1 | Kosovo |
26/03
02:45 |
Tây Ban Nha | 3 – 0 | Na Uy |
26/03
02:45 |
Croatia | 1 – 1 | Xứ Wales |
26/03
02:45 |
Andorra | 0 – 2 | Romania |
Bảng xếp hạng vòng loại Euro 2024
Danh sách bảng xếp hạng vòng loại Euro 2024 mới nhất.
BẢNG A
XH | Đội | Trận | Hiệu số | Điểm |
1 | Scotland | 5 | +11 | 15 |
2 | Tây Ban Nha | 4 | +13 | 9 |
3 | Na Uy | 5 | -1 | 7 |
4 | Gruzia | 5 | -8 | 4 |
5 | Đảo Síp | 5 | -15 | 0 |
BẢNG B
XH | Đội | Trận | Hiệu số | Điểm |
1 | Pháp | 5 | +11 | 15 |
2 | Hà Lan | 4 | +2 | 9 |
3 | Hi Lạp | 5 | +5 | 9 |
4 | CH Ireland | 5 | -2 | 3 |
5 | Gibraltar | 5 | -17 | 0 |
BẢNG C
XH | Đội | Trận | Hiệu số | Điểm |
1 | Anh | 5 | +14 | 13 |
2 | Italy | 4 | +2 | 7 |
3 | Ukraine | 5 | -1 | 7 |
4 | Bắc Macedonia | 5 | -5 | 7 |
5 | Malta | 5 | -10 | 0 |
BẢNG D
XH | Đội | Trận | Hiệu số | Điểm |
1 | Croatia | 4 | +8 | 10 |
2 | Thổ Nhĩ Kỳ | 5 | +2 | 10 |
3 | Armenia | 5 | +1 | 7 |
4 | Wales | 5 | -1 | 7 |
5 | Latvia | 5 | -7 | 0 |
BẢNG E
XH | Đội | Trận | Hiệu số | Điểm |
1 | Albania | 5 | +5 | 10 |
2 | Czech | 4 | +5 | 8 |
3 | Moldova | 5 | 0 | 8 |
4 | Ba Lan | 5 | -2 | 6 |
5 | QĐ Faroe | 5 | -8 | 1 |
BẢNG F
XH | Đội | Trận | Hiệu số | Điểm |
1 | Bỉ | 5 | +12 | 13 |
2 | Áo | 5 | +8 | 13 |
3 | Thụy Điển | 5 | +3 | 6 |
4 | Azerbaijan | 4 | -9 | 1 |
5 | Estonia | 5 | -14 | 1 |
BẢNG G
XH | Đội | Trận | Hiệu số | Điểm |
1 | Hungary | 4 | +6 | 10 |
2 | Serbia | 5 | +5 | 10 |
3 | Montenegro | 5 | 0 | 8 |
4 | Bulgaria | 5 | -5 | 2 |
5 | Litva | 5 | -6 | 2 |
BẢNG H
XH | Đội | Trận | Hiệu số | Điểm |
1 | Slovenia | 6 | +7 | 13 |
2 | Đan Mạch | 6 | +7 | 13 |
3 | Phần Lan | 6 | +7 | 12 |
4 | Kazakhstan | 6 | +4 | 12 |
5 | Bắc Ireland | 6 | -4 | 3 |
6 | San Marino | 6 | -21 | 0 |
BẢNG I
XH | Đội | Trận | Hiệu số | Điểm |
1 | Thụy Sĩ | 6 | +12 | 14 |
2 | Romania | 6 | +5 | 12 |
3 | Israel | 6 | 0 | 11 |
4 | Belarus | 6 | -7 | 4 |
5 | Kosovo | 6 | -3 | 4 |
6 | Andorra | 6 | -7 | 2 |
BẢNG J
XH | Đội | Trận | Hiệu số | Điểm |
1 | Bồ Đào Nha | 6 | +24 | 18 |
2 | Slovakia | 6 | +6 | 13 |
3 | Luxembourg | 6 | -9 | 10 |
4 | Bosnia-Herzegovina | 6 | -4 | 6 |
5 | Iceland | 6 | +1 | 6 |
6 | Liechtenstein | 6 | -18 | 0 |
Lời Kết
Với những thông tin chi tiết trên đây về vòng loại Euro 2024 hi vọng cung cấp cho anh em thông tin hữu ích nhất về các trận đấu. Giúp anh em kịp thời nắm bắt được tình hình, độ mạnh yếu của các đội, đặt kèo bóng đá được chuẩn nhất, rinh nhiều tiền về túi.